Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

ngồng ngồng

Academic
Friendly

Từ "ngồng ngồng" trong tiếng Việt có thể được sử dụng để diễn tả trạng thái của một vật hoặc một người hình dáng thẳng đứng, cao, vươn lên, thường có vẻ kiêu hãnh hoặc mạnh mẽ. Từ này có thể mang sắc thái miêu tả vẻ đẹp, sức sống hoặc sự tự tin.

Định nghĩa chi tiết: - "Ngồng" thường được hiểu một từ chỉ sự cao, thẳng có thể cụ thể ( dụ như cây cỏ) hoặc trừu tượng (như tinh thần, phong thái). - "Ngồng ngồng" trạng thái nhấn mạnh, thường được dùng để miêu tả những nổi bật, dễ nhận thấy.

dụ sử dụng:
  1. Trong miêu tả tự nhiên:

    • "Những bông hoa hướng dương ngồng ngồng trong ánh nắng mặt trời." (Trong câu này, "ngồng ngồng" miêu tả sự vươn cao, tươi đẹp của hoa.)
  2. Miêu tả con người:

    • " ấy đi lại ngồng ngồng, tự tin đầy sức sống." (Ở đây, "ngồng ngồng" thể hiện sự tự tin phong thái mạnh mẽ.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "ngồng ngồng" có thể được dùng để tạo ra hình ảnh sinh động, thể hiện sự tươi vui, sức sống của thiên nhiên hoặc con người.
    • dụ: "Trong những ngày oi ả, cây cối ngồng ngồng vươn mình đón gió."
Biến thể từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Biến thể: Từ "ngồng" cũng có thể đứng độc lập để chỉ trạng thái cao, thẳng.
  • Từ đồng nghĩa: Các từ như "thẳng", "cao", "vươn" có thể có nghĩa tương tự nhưng không hoàn toàn giống. "Thẳng" chỉ về hình dáng, trong khi "vươn" có thể chỉ hành động.
  • Từ gần giống: "Ngạo nghễ" cũng có thể mang ý nghĩa về sự kiêu hãnh nhưng thường mang sắc thái tiêu cực hơn.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "ngồng ngồng", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh sự hiểu lầm. Từ này thường mang sắc thái tích cực, nhưng nếu dùng không đúng ngữ cảnh có thể gây hiểu nhầm.
  1. Nh. Ngồng, ngh. 2: Cao ngồng ngồng.

Words Containing "ngồng ngồng"

Comments and discussion on the word "ngồng ngồng"